Polyamide (PA) là một loại nhựa kỹ thuật có hiệu suất tuyệt vời, tính chất cơ học tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn vượt trội, chống thấm nước và dầu nhớt, chịu nhiệt và gắn kết cao.
Hạt Nhựa PA được gia cố nhằm tăng khả năng chống cháy, chống mài mòn, độ cứng cao, có thể cải thiện đáng kể khả năng chịu nhiệt, mô đun, ổn định kích thước và được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất ô tô, ngành công nghiệp điện, điện tử, tự động hóa và các ngành công nghiệp khác.
Các thương hiệu chính của PA tăng cường gồm nhiều mẫu nhựa khác nhau, nhưng nổi bật nhất là: PA6-G308, PA6H900, PA6G930, PA66HI900, v.v …
1. Các tính năng nổi bật:
- Tăng cường độ cứng cao bằng cách pha thêm sợi thủy tinh
- Tăng cường khả năng chống nứt vỡ
- Tăng cường khả năng chống mài mòn
- Tăng cường khả năng chịu nhiệt độ cao
2. Các tính năng và ứng dụng:
Tên sản phẩm | Lớp tiêu biểu | Đặc điểm | Ứng dụng |
PA tăng cường | PA6-G308 | Sợi thủy tinh gia cường, chịu nhiệt cao, độ cứng cao và độ bền cao | Vỏ dụng cụ điện |
PA6-H900 | Cứng rắn, chịu nhiệt độ thấp, tác động cao | Tay cầm phanh xe đạp | |
PA6-G930 | Sợi thủy tinh gia cường, cường lực sửa đổi | Đơn vị hành lý | |
PA6-6HI900 | Siêu dẻo dai, chống lạnh, tác động cao | Giày trượt |
3. Các thông số kỹ thuật điển hình:
Project | Standard | Unit | Test Conditions | Typical value |
Brand | SAT-810A | |||
density | ISO1183-1 | g/cm3 | 23 ° C | 1.06 |
Tensile Strength | ISO527 | Mpa | 23 ° C | 46 |
Elongation | ISO527 | % | 23 ° C | 20 |
Bending strength | ISO178 | Mpa | 23 ° C | 76 |
Flexural modulus | ISO178 | Mpa | 23 ° C | 2500 |
Izod notched impact strength | ISO180 | KJ/m2 | 3.2mm, | 16 |
Notched23°C | ||||
Heat distortion temperature | ISO75-2 | °C | 0.45Mpa | 105 |
Flame retardancy | UL-94 | CLASS | 1.6mm | HB |
Mold shrinkage | ISO294-4 | % | 23 ° C | 0.5-0.8 |
4. Quá trình đúc lớp điển hình
Dự án | Đơn vị | SAT-810A |
Nhiệt độ sấy | ° C | 75-85 |
Thời gian sấy | H | 3-4 |
Nhiệt độ khuôn | ° C | 50-90 |
Nhiệt độ | ° C | 210-28 |
Bản quyền thuộc về Sunwell Vina