Nhựa PBT GF thường có màu trắng trong suốt đến trắng đục, có độ cứng bề mặt cao và có độ bóng bề mặt cao. Đặc điểm nhựa PBT cứng, tinh năng cơ học tốt, ít bị mài mòn trong quá trình sử dụng. Hóa chất ngoài axit, bazơ vô cơ, các dung môi khác PBT không có tác dụng.
Đặc tính:
– Độ bền cơ khí, chịu nhiệt cao, sử dụng lâu dài nhiệt độ 140oC;
– Có tính năng điện, kháng hóa chất tốt; tỷ lệ co rút thành hình thấp, tính gia công thành hình tốt.
Ứng dụng:
– Dùng trong lĩnh vực điện, điện tử, xe hơi, cơ khí như: tay cầm thiết bị,
– Sản xuất ra các thiết bị chiếu sáng và bộ phận đi kèm, vỏ mô tơ, máy kết nối, cánh quạt tản nhiệt…
Bảng thông số kỹ thuật sản phẩm:
Tiêu chuẩn kiểm tra | Đơn vị | BT200-G15 | BT200-G30 | BT201-15 | BT201-30 | |
Phân loại đặc tính | Tăng cường sợi thủy tinh GF | Tăng cường sợi thủy tinh, chống cháy GF, FR | ||||
Tính năng vật lý | ||||||
Tỉ trọng | ASTM D792 | g/cm3 | 1.4 | 1.50 | 1.54 | 1.60 |
Tỉ lệ hút nước | ASTM D570 | % | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
Tỉ lệ co thành hình | ASTM D955 | % | 0.6~1.2 | 0.3~0.9 | 0.4~1.2 | 0.2~1.0 |
Tính năng cơ khí | ||||||
Độ bền kéo giãn | ASTM D638 | MPa | 100 | 145 | 100 | 130 |
Độ giãn gãy | ASTM D638 | % | 2.5 | 4.5 | 4.0 | 4.0 |
Độ uốn cong | ASTM D790 | MPa | 125 | 200 | 160 | 190 |
Lượng khuôn uốn cong | ASTM D790 | MPa | 4500 | 8500 | 5000 | 10400 |
Độ tác động izod (lỗ, 1/8”,23℃) | ASTM D256 | J/m | 60 | 110
| 70
| 90 |
Tính nhiệt học | ||||||
Nhiệt độ biến hình HDT 1.8MPa | ASTM D648 | oC | 210 | 215 | 205 | 215 |
Tính năng điện | ||||||
Tỷ lệ lượng điện trở | IEC 60093 | Ω •cm | 1013 | 1013 | 1013 | 1013 |
Cường độ điện môi | IEC 60243-1 | k/V/mm | 22 | 22 | 22 | 22 |
Tính chống cháy | ||||||
Cấp chống cháy 1.5mm | UL94 | – | HB | HB | V-0 | V-0 |
Hiển thị một kết quả duy nhất